Nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Kỳ Dòng Sông, nguyên quán Bắc Xá - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Bá Kỳ, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Cao Kỳ, nguyên quán Tân Trào - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kỳ, nguyên quán Hào Kỳ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Kỳ, nguyên quán Tân Thành - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hải Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Thọ - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hồng Kỳ, nguyên quán Trường Thọ - An Lảo - Hải Phòng hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Kỳ, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Kỳ, nguyên quán Xuân Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh