Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Lực, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Mạnh, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mạnh, nguyên quán Vạn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạnh, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Ngọc - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Mạnh, nguyên quán Phủ Ngọc - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị