Nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dự, nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dục, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Số 3 Vân Hồ - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Phúc Sơn - - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tiến - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán Bình Tiến - Thanh Hóa hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Tùng Xa - Cẩn Khê - Vĩnh Phú hi sinh 11/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dung, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 24 - 7 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị