Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Nghê, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngơi, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngữ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 16/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Nhành, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 9/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nam Văn - Nam Trác - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Nhiên, nguyên quán Nam Văn - Nam Trác - Hà Tây hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Nho, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Phạm Nhu, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Nông, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Núi, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước