Nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ưởng, nguyên quán Duy Tân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Văn, nguyên quán Minh Phương - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vệ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vĩ, nguyên quán Vân Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vị, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vị, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Viên, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 11 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vinh, nguyên quán Phường 11 - Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vinh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An