Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hòa, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hoan, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 20 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hoành, nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 19/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hởi, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hồng, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 22/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hồng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hùng, nguyên quán Nam Dương - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 07/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An