Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sỹ Giáp, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh LIên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thiết Giáp, nguyên quán Quỳnh LIên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Giáp, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Hồ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Thiết Giáp, nguyên quán Vân Hồ - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Viết Giáp, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 30 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Giáp Huy Hiền, nguyên quán Liên trung - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Nghĩa Trạnh, nguyên quán Tiên thịnh - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Trọng Lưu, nguyên quán Hồng Giang - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Viết Giáp, nguyên quán Bạch Đằng - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Giáp, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 19/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị