Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phúc - Phường Đại Phúc - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã An Chấn - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 2 - Xã Xuân Quang 2 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cữu Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Duy ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Hải - Xã Bình Hải - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam