Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 13/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Đông Thành - Hóc Môn - Hồ Chí Minh hi sinh 28/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải, nguyên quán Tùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Hà Nam hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến cầu - Mường Khương
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hùng, nguyên quán Bến cầu - Mường Khương, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An