Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Thịnh, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Minh Đao - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thuỷ Bồi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Thịnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thịnh, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Giang - Bắc Giang hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị