Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Trọng, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Trọng, nguyên quán Đại Mạnh - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Trọng, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 04/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Trọng, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Trọng, nguyên quán Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Trọng, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Trọng, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 26/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị