Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Viết Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Luân (Tử sĩ), nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/7//1979, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Phạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh