Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quế, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Quế, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Quế, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Quế, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Trương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Quế, nguyên quán Nghi Trương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Quế, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Quế, nguyên quán Lộc Hạ - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Quế, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đình Quế, nguyên quán Vân Yên - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị