Nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thị Quý, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 30/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Quý, nguyên quán Thạch Liên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quý, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Quý Mùi, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Thái Bình - Thanh Hà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Điện Phương - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bách Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán Bách Hạc - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 126 - Phố Huế - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Quý, nguyên quán 126 - Phố Huế - Hà Nội, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An