Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Việt Kỳ, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Kỳ, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Cẩm thịnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Kỳ, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An