Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hoàn, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoãn, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoãn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 9/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoàn, nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Xuân Hoãn, nguyên quán Sơn Thịnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1904, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thái - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoãn, nguyên quán Thạch Thái - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hoăn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoản, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 28/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Minh Hoãn, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Hòan, nguyên quán Mỹ Quới - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai