Nguyên quán Khang Linh - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Thông, nguyên quán Khang Linh - Chợ Rã - Bắc Thái hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thông, nguyên quán Khánh Công - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Thông, nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thông, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Đức Thông, nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Minh Thông, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Thông, nguyên quán Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Thông, nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Dương Thông, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thông, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị