Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Sàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lươnmg Văn Thu, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Sàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giảng Võ Hà Nội
Liệt sĩ Lý Thế Thu, nguyên quán Giảng Võ Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Thu Huyền, nguyên quán Nga Thiệu - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Thu, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 5/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Thu Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Trung Thu, nguyên quán Hà Tây hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 12/02/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thu, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An