Nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán Đội 4 - Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán C.Hà - Hội An - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 11/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyền Huy Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Đại - Lê Hồng Phong - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tư, nguyên quán Xuân Đại - Lê Hồng Phong - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tư, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tư, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Ninh - Hải Hưng hi sinh 24/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Tư, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 88 Cao Du Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tư, nguyên quán số 88 Cao Du Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị