Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Thế Cường, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đạo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đáp, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Tống Đạt, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tống Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Nguyên Đệ, nguyên quán Tiêu Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Văn Đen, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Điểm, nguyên quán Thanh Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tôn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An