Nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Đại, nguyên quán Nho Quan - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Đại Thành, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Hồ Đại Lược, nguyên quán Võ Giàng - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1928, hi sinh 17/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Đại, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đại, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 15 - 01 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Vĩ Đại, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đại Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đại Đẩu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Đại Lâm, nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh