Nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Tiến, nguyên quán Phú Thanh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 29/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tiền, nguyên quán Mỹ Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 04/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tiền, nguyên quán Mỹ Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 04/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Tin, nguyên quán Giai Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tinh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Toan, nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Tới, nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ton, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Tồn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh