Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thí, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 20/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Thích, nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thiên, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thiện, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn ngã 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thiết, nguyên quán Thôn ngã 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.Núi. Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Thiệt, nguyên quán T.Núi. Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thìn, nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thính, nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 20/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị