Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Nam Thanh - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Châu phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 28/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Phú, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi đám - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán Thi đám - Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Phước, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Phương, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An