Nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Dự, nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Kỷ Dự, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Dự, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Kim Tân - Thị Xã Lao Cai - Lào Cai
Liệt sĩ Đỗ Quang Dự, nguyên quán Khu Kim Tân - Thị Xã Lao Cai - Lào Cai, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Dự, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Danh Dự, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Dự, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Dự, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dự, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị