Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Đức Hiền, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 17/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hiền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Hiền, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Hiền, nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Bá Hiền, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh An - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiền, nguyên quán Vĩnh An - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Hiền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trung Hiền, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 03/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu vũ - Thiệu yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Thiệu vũ - Thiệu yên - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh