Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguvễn Văn Khuê, nguyên quán Mỹ Tho hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán . - Thành phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Khuê, nguyên quán . - Thành phố Vinh - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuê, nguyên quán Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 4/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thiên Khuê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuê, nguyên quán Bàn La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Khuê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 01/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tấn Khuê, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô văn Khuê, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị