Nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Lưu, nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Lưu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 31/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Thổ Lưu, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lưu Ngung, nguyên quán Hoài Châu - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Xuân, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Giáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Thành - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa