Nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC TÂN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Tấn, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 16/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tặng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạc, nguyên quán Mỹ Thắng - Ngoại Thành Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Thach, nguyên quán Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán ô/3 Trần Nhân Tôn - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán ô/3 Trần Nhân Tôn - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Động châu - Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thạch, nguyên quán Động châu - Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh