Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Minh Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TUẤN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh An - Tịnh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Tịnh An - Tịnh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 25/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Phú Mỹ - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1922, hi sinh 03/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Tuấn, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1965, hi sinh 11/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN TUẤN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bảy Tuấn, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán UBThống Nhất Trung Ương - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Tuấn, nguyên quán UBThống Nhất Trung Ương - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị