Nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Hành Dũng - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 8/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Cung, nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cuộc, nguyên quán Nhị Quý - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 15/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cuốn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lực Điền - Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán Lực Điền - Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cường, nguyên quán Trực trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị