Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 14/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phaạm Văn Quy, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1937, hi sinh 8/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vinh gia - Hoàng Phương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Vinh gia - Hoàng Phương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp
Liệt sĩ Phan Văn Quy, nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - TX Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Huy Quy, nguyên quán Tân Thành - TX Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Kim Quy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 24/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quang Quy, nguyên quán Tiên Dương - Đống Đa - Hà Nội hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị