Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Cưng, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 21/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Cường, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Đại, nguyên quán Châu giang - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trịnh Văn Dần, nguyên quán ấn Dương - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Dạn, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Đạo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai