Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trịnh, nguyên quán Thanh Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trinh, nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Trình, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Trình, nguyên quán Bích Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Ngọ, nguyên quán Sơn Tây - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Phòng, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trình Thành, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang