Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng
Liệt sĩ Đinh Tấn Huỳnh, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng, sinh 1960, hi sinh 17/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Tấn Xiêm, nguyên quán Bình Khánh - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Yên Dương - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán N.trường Tháng 10 - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đình Tấn, nguyên quán Bắc Thắng - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ TẤN LONG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đổ Tấn Đẩu, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 29/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Mẫn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai