Nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Đức Tý, nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Tý, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Tý, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tý, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đăng TÝ, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẫm Mỷ - Châu Đức - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán Cẫm Mỷ - Châu Đức - Đồng Nai hi sinh 24/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Tý, nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị