Nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Võ Đình Chò, nguyên quán Cương Chính - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gánh Lão - Gánh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Đậm, nguyên quán Gánh Lão - Gánh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng phước - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Đình Diêu, nguyên quán Thăng phước - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Đình Diêu, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Dông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đình Duệ, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 09/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐÌNH DUNG, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đình Dũng, nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Đình Duyệt, nguyên quán Hiệp Hoà - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An