Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đại, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hoàng Đại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Đại, nguyên quán Hoàng Hoá - Bắc Thái hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Đại, nguyên quán Thônh thu - Quế phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đại, nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Mộ Văn Đại, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tứ Đại, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Đại, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh