Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Dũng, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Dũng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quóc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Dũng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hợp - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Song Dũng, nguyên quán Ninh Hợp - Ninh Hòa - Phú Khánh, sinh 1960, hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Dũng, nguyên quán Tam Thúy - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 30/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phường 14 - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Phường 14 - Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tiến Dũng, nguyên quán Chung Phong - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị