Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lân, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 84 Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Bảo Lân, nguyên quán Số 84 Lò Đúc - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lân, nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Lân, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 10/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Trung Lân, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Kim Lân, nguyên quán Cao Xuân - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lanh Văn Lân, nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Lân, nguyên quán Xuân Đài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị