Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đại Kế Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Liên - Xã Đồng Liên - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/1/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Giao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đại Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Triệu sơn - Xã Tân Ninh - Huyện Triệu Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa