Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hữu Hoà - Xã Hữu Hoà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn ái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn ái Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội