Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Sinh Kha, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Sinh Kha, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Sinh, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Sinh, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Đức Sinh, nguyên quán Duy Hà - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Võ Mạnh Sinh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đà Bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Sinh, nguyên quán Đà Bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Dương, nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Kỳ - Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sinh Hiền, nguyên quán Hồng Kỳ - Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh