Nguyên quán Toàn Thắng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảo, nguyên quán Toàn Thắng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bảo, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 22 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bảo, nguyên quán Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bảo, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hà - Cao Lạng hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bảo, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An