Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hiếu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Hiếu, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 04/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 51 Vỏng Thị - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Số 51 Vỏng Thị - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tin - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiếu, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tin - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị