Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn C Khanh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khanh, nguyên quán Yên bình - Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khanh, nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khanh, nguyên quán Mão Điền - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Công Khanh, nguyên quán Phổ Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị