Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Ninh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Ninh, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Vỹ Ninh, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 20/4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Ninh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Ninh, nguyên quán Bắc Phú - Đa Phú - Hà Nội hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Ninh, nguyên quán Yên Hoà - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 29/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Nam Điền - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương