Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 23/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Canh - Huyện Vân Canh - Bình Định
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Khuyến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 13 - 02 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Khuyến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 09/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Khuyến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Tiến Khuyến, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khuyến, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Khuyến, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị