Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khiển, nguyên quán Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Từ Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khoảng, nguyên quán Từ Sơn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Vũ Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 5/4/1792, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Duyên Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 15 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Lãm, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị