Nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Út, nguyên quán Giao Yên - Thanh Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 6/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đào Nghĩa Văn, nguyên quán Nghĩa Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Vệ, nguyên quán Tam Nông - Hải Hưng hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vị, nguyên quán Phương Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vinh, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Vưu, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hội - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Xay, nguyên quán Ngọc Hội - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Xuân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang